Thực đơn
Danh_sách_nữ_nguyên_thủ_quốc_gia Danh sách nữ nguyên thủ quốc giaTên | Hình | Quốc gia | Chức vụ | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|---|
Khertek Anchimaa-Toka | Tannu Tuva | Chủ tịch Đoàn chủ tịch Tiểu Khural | 6 tháng 4 năm 1940 | 11 tháng 10 năm 1944 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000188.000000188 ngày | |
Sükhbaataryn Yanjmaa | Mông Cổ | Quyền Chủ tịch Đoàn chủ tịch Đại Khural Quốc gia | 7 tháng 9 năm 1953 | 7 tháng 7 năm 1954 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000303.000000303 ngày | |
Tống Khánh Linh | Trung Quốc | Quyền Chủ tịch | 31 tháng 10 năm 1968 | 24 tháng 4 năm 1972 | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000176.000000176 ngày | |
Isabel Martínez de Perón | Argentina | Tổng thống | 1 tháng 7 năm 1974 | 24 tháng 3 năm 1976 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000267.000000267 ngày | |
Lidia Gueiler Tejada | Bolivia | Quyền Tổng thống | 16 tháng 11 năm 1979 | 17 tháng 7 năm 1980 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000244.000000244 ngày | |
Vigdís Finnbogadóttir | Iceland | Tổng thống | 1 tháng 8 năm 1980 | 1 tháng 8 năm 1996 | &0000000000000016.00000016 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Maria Lea Pedini-Angelini | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 1981 | 1 tháng 10 năm 1981 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Tống Khánh Linh | Trung Quốc | Chủ tịch Danh dự | 16 tháng 5 năm 1981 | 28 tháng 5 năm 1981 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000012.00000012 ngày | |
Agatha Barbara | Malta | Tổng thống | 15 tháng 2 năm 1982 | 15 tháng 2 năm 1987 | &0000000000000005.0000005 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Gloriana Ranocchini | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 1984 | 1 tháng 1 năm 1984 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Carmen Pereira | Guinea-Bissau | Quyền Tổng thống Guinea-Bissau | 14 tháng 5 năm 1984 | 16 tháng 5 năm 1984 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000002.0000002 ngày | |
Elisabeth Kopp | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 21 tháng 10 năm 1984 | 12 tháng 1 năm 1989 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000083.00000083 ngày | |
Corazon Aquino | Philippines | Tổng thống | 25 tháng 2 năm 1986 | 30 tháng 6 năm 1992 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000126.000000126 ngày | |
Gloriana Ranocchini | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 1989 | 1 tháng 4 năm 1990 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
Ertha Pascal-Trouillot | Tập tin:Presidenta de Haiti.jpg | Haiti | Quyền Tổng thống | 13 tháng 3 năm 1990 | 7 tháng 2 năm 1991 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000331.000000331 ngày |
Sabine Bergmann-Pohl | Đông Đức | Chủ tịch Phòng nhân dân | 5 tháng 4 năm 1990 | 2 tháng 10 năm 1990 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000180.000000180 ngày | |
Violeta Chamorro | Nicaragua | Tổng thống | 25 tháng 4 năm 1990 | 10 tháng 1 năm 1997 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000260.000000260 ngày | |
Mary Robinson | Ireland | Tổng thống | 3 tháng 12 năm 1990 | 12 tháng 9 năm 1997 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000283.000000283 ngày | |
Edda Ceccoli | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 1991 | 1 tháng 4 năm 1992 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Ruth Dreifuss | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 4 năm 1993 | 31 tháng 12 năm 2002 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000296.000000296 ngày | |
Patrizia Busignani | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 1993 | 1 tháng 10 năm 1993 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Sylvie Kinigi | Burundi | Quyền Tổng thống | 27 tháng 10 năm 1993 | 5 tháng 2 năm 1994 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000101.000000101 ngày | |
Chandrika Kumaratunga | Sri Lanka | Tổng thống | 12 tháng 11 năm 1994 | 19 tháng 11 năm 2005 | &0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000007.0000007 ngày | |
Ruth Perry | Liberia | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | 3 tháng 9 năm 1996 | 2 tháng 8 năm 1997 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000333.000000333 ngày | |
Rosalía Arteaga Serrano | Ecuador | Quyền Tổng thống | 9 tháng 2 năm 1997 | 11 tháng 2 năm 1997 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000002.0000002 ngày | |
Mary McAleese | Ireland | Tổng thống | 11 tháng 11 năm 1997 | 10 tháng 11 năm 2011 | &0000000000000013.00000013 năm, &0000000000000364.000000364 ngày | |
Janet Jagan | Guyana | Tổng thống | 19 tháng 12 năm 1997 | 11 tháng 8 năm 1999 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000235.000000235 ngày | |
Ruth Metzler-Arnold | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 1 năm 1999 | 31 tháng 12 năm 2003 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000364.000000364 ngày | |
Rosa Zafferani | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 1999 | 1 tháng 10 năm 1999 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Vaira Vīķe-Freiberga | Latvia | Tổng thống | 8 tháng 7 năm 1999 | 8 tháng 7 năm 2007 | &0000000000000008.0000008 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Mireya Moscoso | Panama | Tổng thống | 1 tháng 9 năm 1999 | 1 tháng 9 năm 2004 | &0000000000000005.0000005 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Tarja Halonen | Phần Lan | Tổng thống | 1 tháng 3 năm 2000 | 1 tháng 3 năm 2012 | &0000000000000012.00000012 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Maria Domenica Michelotti | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2000 | 1 tháng 10 năm 2000 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Gloria Macapagal-Arroyo | Philippines | Tổng thống | 20 tháng 1 năm 2001 | 30 tháng 6 năm 2010 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000161.000000161 ngày | |
Megawati Sukarnoputri | Indonesia | Tổng thống | 23 tháng 7 năm 2001 | 20 tháng 10 năm 2004 | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000089.00000089 ngày | |
Micheline Calmy-Rey | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 1 năm 2003 | 31 tháng 12 năm 2011 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000364.000000364 ngày | |
Valeria Ciavatta | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 2003 | 1 tháng 4 năm 2004 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Nino Burjanadze | Georgia | Quyền Tổng thống | 23 tháng 11 năm 2003 | 25 tháng 1 năm 2004 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000063.00000063 ngày | |
Barbara Prammer | Áo | Đồng quyền Tổng thống | 6 tháng 7 năm 2004 | 8 tháng 7 năm 2004 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000002.0000002 ngày | |
Fausta Morganti | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2005 | 1 tháng 10 năm 2005 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Ellen Johnson Sirleaf | Liberia | Tổng thống | 16 tháng 1 năm 2006 | Đương nhiệm | &0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000119.000000119 ngày | |
Michelle Bachelet | Chile | Tổng thống | 11 tháng 3 năm 2006 | 11 tháng 3 năm 2010 | &0000000000000004.0000004 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Doris Leuthard | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 8 năm 2006 | Đương nhiệm | &0000000000000013.00000013 năm, &0000000000000287.000000287 ngày | |
Dalia Itzik | Israel | Quyền Tổng thống | 25 tháng 1 năm 2007 | 15 tháng 7 năm 2007 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000171.000000171 ngày | |
Pratibha Patil | Ấn Độ | Tổng thống | 25 tháng 7 năm 2007 | 25 tháng 7 năm 2012 | &0000000000000005.0000005 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Nino Burjanadze | Georgia | Quyền Tổng thống | 25 tháng 11 năm 2007 | 20 tháng 1 năm 2008 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000056.00000056 ngày | |
Cristina Fernández de Kirchner | Argentina | Tổng thống | 10 tháng 12 năm 2007 | 10 tháng 12 năm 2015 | &0000000000000008.0000008 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Eveline Widmer-Schlumpf | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 1 năm 2008 | 31 tháng 12 năm 2015 | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000364.000000364 ngày | |
Rosa Zafferani | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2008 | 1 tháng 10 năm 2008 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Assunta Meloni | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 2008 | 1 tháng 4 năm 2009 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
Rose Francine Rogombé | Gabon | Quyền Tổng thống | 10 tháng 6 năm 2009 | 16 tháng 10 năm 2009 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000128.000000128 ngày | |
Dalia Grybauskaitė | Lithuania | Tổng thống | 12 tháng 7 năm 2009 | Đương nhiệm | &0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000307.000000307 ngày | |
Roza Otunbayeva | Kyrgyzstan | Tổng thống | 7 tháng 4 năm 2010 | 1 tháng 12 năm 2011 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000238.000000238 ngày | |
Laura Chinchilla | Costa Rica | Tổng thống | 8 tháng 5 năm 2010 | 8 tháng 5 năm 2014 | &0000000000000004.0000004 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Simonetta Sommaruga | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang | 1 tháng 11 năm 2010 | Đương nhiệm | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000195.000000195 ngày | |
Dilma Rousseff | Brazil | Tổng thống | 1 tháng 1 năm 2011 | 31 tháng 8 năm 2016 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000243.000000243 ngày | |
Maria Luisa Berti | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2011 | 1 tháng 10 năm 2011 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Atifete Jahjaga | Kosovo | Tổng thống | 7 tháng 4 năm 2011 | 7 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000005.0000005 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | |
Monique Ohsan Bellepeau | Mauritius | Quyền Tổng thống | 31 tháng 3 năm 2012 | 21 tháng 7 năm 2012 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000112.000000112 ngày | |
Slavica Đukić Dejanović | Serbia | Quyền Tổng thống | 5 tháng 4 năm 2012 | 31 tháng 5 năm 2012 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000056.00000056 ngày | |
Joyce Banda | Malawi | Tổng thống | 7 tháng 4 năm 2012 | 31 tháng 5 năm 2014 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000054.00000054 ngày | |
Denise Bronzetti | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 2012 | 1 tháng 4 năm 2013 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
Park Geun-hye | Hàn Quốc | Tổng thống | 25 tháng 2 năm 2013 | 10 tháng 3 năm 2017[2] | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000013.00000013 ngày | |
Antonella Mularoni | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2013 | 1 tháng 10 năm 2013 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Anna Maria Muccioli | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 2013 | 1 tháng 4 năm 2014 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
Catherine Samba-Panza | Cộng hòa Trung Phi | Quyền Tổng thống | 23 tháng 1 năm 2014 | 30 tháng 3 năm 2016 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000067.00000067 ngày | |
Michelle Bachelet | Chile | Tổng thống | 11 tháng 3 năm 2014 | Đương nhiệm | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000064.00000064 ngày | |
Valeria Ciavatta | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2014 | 1 tháng 10 năm 2014 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Marie Louise Coleiro Preca | Malta | Tổng thống | 4 tháng 4 năm 2014 | Đương nhiệm | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000040.00000040 ngày | |
Kolinda Grabar-Kitarović | Croatia | Tổng thống | 19 tháng 2 năm 2015 | Đương nhiệm | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000085.00000085 ngày | |
Monique Ohsan Bellepeau | Mauritius | Quyền Tổng thống | 29 tháng 5 năm 2015 | 5 tháng 6 năm 2015 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000007.0000007 ngày | |
Ameenah Gurib | Mauritius | Tổng thống | 5 tháng 6 năm 2015 | Đương nhiệm | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000344.000000344 ngày | |
Lorella Stefanelli | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 10 năm 2015 | 1 tháng 4 năm 2016 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000183.000000183 ngày | |
Bidhya Devi Bhandari | Nepal | Tổng thống | 29 tháng 10 năm 2015 | Đương nhiệm | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000198.000000198 ngày | |
Hilda Heine | Quần đảo Marshall | Tổng thống | 28 tháng 1 năm 2016 | Đương nhiệm | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000107.000000107 ngày | |
Thái Anh Văn | xxxx80px]] | Trung Hoa Dân Quốc | Tổng thống | 20 tháng 5 năm 2016 | Đương nhiệm | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000360.000000360 ngày |
Doris Bures | Áo | Đồng quyền Tổng thống | 8 tháng 7 năm 2016 | 26 tháng 1 năm 2017 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000202.000000202 ngày | |
Kersti Kaljulaid | Estonia | Tổng thống | 10 tháng 10 năm 2016 | Dương nhiệm | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000217.000000217 ngày | |
Mimma Zavoli | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2017 | Được bầu | — | |
Vanessa D'Ambrosio | San Marino | Đại thủ lĩnh | 1 tháng 4 năm 2017 | Được bầu | — | |
Đặng Thị Ngọc Thịnh | Việt Nam | Quyền Chủ tịch nước | 23 tháng 09 năm 2018 | 28 tháng 10 năm 2018 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000035.00000035 ngày | |
Thực đơn
Danh_sách_nữ_nguyên_thủ_quốc_gia Danh sách nữ nguyên thủ quốc giaLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_nữ_nguyên_thủ_quốc_gia http://guide2womenleaders.com/Presidents.htm http://www.planetrulers.com/category/female-leader... http://terra.es/personal2/monolith/00women2.htm http://terra.es/personal2/monolith/00women4.htm http://vietsciences.free.fr/biographie/politicians... http://vietsciences.free.fr/biographie/politicians... http://www.capwip.org/participation/womenheadofsta... http://www.womenworldleaders.org/